- NĐK: Lánh xa
- Tất cả: Ganh tị (tay phải làm động tác như ném một vật)
- NĐK: Xa lánh
- Tất cả: Giận hờn (tay trái xua ngang mặt)
- NĐK: Hãy thực hiện
- Tất cả: Bác ái (từng đôi bắt tay nhau)
- NĐK: Hãy thực hiện.
- Tất cả: Tình thương (đổi đôi, bắt tay).