- NĐK: Tay này (chỉ bàn tay trái)
- Tất cả: Chúa cho (giơ cao tay trái)
- NĐK: Chân này (chỉ bàn chân phải)
- Tất cả: Chúa cho (tay trái nâng bàn chân phải)
- NĐK: Tai này (chỉ 2 vành tai)
- Tất cả: Chúa cho (cầm 2 vành tai kéo mạnh)
- NĐK: Miệng này (tay chỉ miệng)
- Tất cả: Chúa cho (tay vỗ miệng. Ah, ah ...cho đến khi NĐK cho lệnh
dứt).